Trừu tượng - Vocabulary



  • You go in that direction. ( phương hướng )
    • IN THAT: Chỉ mang tính chất giải thích và giới hạn, và ngoài lý do đó ra thì sẽ không tồn tại một lý do nào khác
    • BECAUSE: Diễn tả quan hệ nhân quả, và mặc dù có thể có nhiều nguyên nhân nhưng nguyên nhân được nói đến vẫn là nguyên nhân chính
    • https://www.facebook.com/GMAT700MBA/posts/647167798714841/
  • I want her to read these directions. ( chỉ thị )
  • Here is my attempt to answer the quesstion ( verb : nổ lực ) <> ( effort ( noun )
  • There is no lack of effort ( thiếu )
  • One of his attempts was a succes ( noun ) ( sự cố gắng )
  • What do you think about his behavior ? ( cách ững xử, cách cư xử )
  • Our aim is to find something new and interesting. (mục tiêu )
  • The solider has good aim.
  • Where is my position on the map ?
  • He goes through the exit.
  • She wrote a book about her experiences.

Comments